Có 1 kết quả:

大飽口福 đại bão khẩu phúc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Được hưởng một bữa ngon lành no nê. ◎Như: “kim thiên giá nhất trác hảo thái, chân nhượng ngã đại bão khẩu phúc” 今天這一桌好菜, 真讓我大飽口福.

Bình luận 0